መዝገበ ቃላት
ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ብዙ
ብዙ አንባቢያለሁ።

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
ለምን
ልጆች ሁሉን ለምን እንዲህ ነው እንደሆነ ለማወቅ ይፈልጋሉ።

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
በእውነት
በእውነት ይህን ያምናለሁን?

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
በጣም
እርሷ በጣም ስለት ናት።

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
መቼ
መቼ ይጠራለች?

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ውጭ
እርሷ ከውሃው ውጭ ነው።

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ታች
ከላይ ታች ይወድቃል።

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
በቅርብ
በቅርብ ንግድ ህንፃ ይከፈታል።

ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ዴት
ዴት ነህ/ነሽ?

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
አብሮ
ሁለቱ አብሮ መጫወት ይወዳሉ።

lại
Họ gặp nhau lại.
በስራቱ
በስራቱ ገና ተገናኙ።
