‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/98507913.webp
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
جميع
هنا يمكنك رؤية جميع أعلام العالم.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
عبر
تريد عبور الشارع بواسطة الدراجة النارية.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
للتو
استيقظت للتو.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
جدًا
الطفل جائع جدًا.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
مرة
كان الناس يعيشون في الكهف مرة.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
للأسفل
هو يطير للأسفل إلى الوادي.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
في مكان ما
أخفى الأرنب نفسه في مكان ما.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
أين
أين أنت؟
cms/adverbs-webp/121005127.webp
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
في الصباح
لدي الكثير من التوتر في العمل في الصباح.