‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/95543026.webp
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
شارك
يشارك في السباق.
cms/verbs-webp/106682030.webp
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
وجدت
لم أستطع العثور على جواز سفري بعد الانتقال.
cms/verbs-webp/122605633.webp
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ينتقلون
جيراننا ينتقلون.
cms/verbs-webp/123947269.webp
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
تم مراقبة
كل شيء هنا يتم مراقبته بواسطة الكاميرات.
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.
cms/verbs-webp/112408678.webp
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
دعى
ندعوكم إلى حفلة رأس السنة.
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
يقلد
الطفل يقلد طائرة.
cms/verbs-webp/87994643.webp
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
سار
سارت المجموعة عبر الجسر.
cms/verbs-webp/119895004.webp
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.
cms/verbs-webp/114593953.webp
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
التقوا
التقوا لأول مرة على الإنترنت.
cms/verbs-webp/92054480.webp
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟