‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
يعود
هو يعود إلى المنزل بعد العمل.
cms/verbs-webp/57248153.webp
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
ذكر
ذكر المدير أنه سيقيله.
cms/verbs-webp/33463741.webp
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.
cms/verbs-webp/124274060.webp
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.
cms/verbs-webp/62175833.webp
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
اكتشف
اكتشف البحارة أرضًا جديدة.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
حصلت
حصلت على بعض الهدايا.
cms/verbs-webp/125385560.webp
rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
رؤية بوضوح
يمكنني أن أرى كل شيء بوضوح من خلال نظاراتي الجديدة.
cms/verbs-webp/104476632.webp
rửa
Tôi không thích rửa chén.
غسل
لا أحب غسل الأطباق.
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
عرف
الأطفال فضوليون جدًا ويعرفون الكثير بالفعل.