‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/81885081.webp
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
أحرق
أحرق عود كبريت.
cms/verbs-webp/120259827.webp
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
ينتقد
المدير ينتقد الموظف.
cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
خاف
الطفل خائف في الظلام.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
حصلت
حصلت على بعض الهدايا.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
توقف
يجب أن تتوقف عند الإشارة الحمراء.
cms/verbs-webp/92456427.webp
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
يشتري
يريدون شراء منزل.
cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
يجدر
يجدر بالشخص أن يشرب الكثير من الماء.
cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.
cms/verbs-webp/118343897.webp
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
تعاون
نحن نتعاون كفريق.
cms/verbs-webp/104849232.webp
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
ستلد
ستلد قريبًا.
cms/verbs-webp/113979110.webp
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
رافق
صديقتي تحب مرافقتي أثناء التسوق.