‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/118780425.webp
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
تذوق
الطاهي الرئيسي يتذوق الحساء.
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.
cms/verbs-webp/61575526.webp
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
تفسح المجال
العديد من البيوت القديمة يجب أن تفسح المجال للجديدة.
cms/verbs-webp/119613462.webp
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
تتوقع
أختي تتوقع طفلًا.
cms/verbs-webp/106203954.webp
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.
استخدم
نستخدم أقنعة الغاز في الحريق.
cms/verbs-webp/109109730.webp
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
سلمت
كلبي سلم لي حمامة.
cms/verbs-webp/122605633.webp
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ينتقلون
جيراننا ينتقلون.
cms/verbs-webp/81986237.webp
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
خلطت
تخلط عصير فواكه.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
جاء
أبي أخيرًا قد جاء إلى البيت!
cms/verbs-webp/78063066.webp
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.
cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
cms/verbs-webp/89636007.webp
Anh ấy đã ký hợp đồng.
وقع
وقع على العقد.