‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/41918279.webp
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
أراد الهروب
ابننا أراد الهروب من المنزل.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!
cms/verbs-webp/99167707.webp
say rượu
Anh ấy đã say.
سكر
هو سكر.
cms/verbs-webp/120000677.webp
Tên bạn là gì?
كان
ما اسمك؟
cms/verbs-webp/106725666.webp
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
يفحص
هو يفحص من يعيش هناك.
cms/verbs-webp/85623875.webp
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.
cms/verbs-webp/115113805.webp
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
يجدان
يجدان صعوبة في الوداع.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!
cms/verbs-webp/111160283.webp
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
تطلع
الأطفال دائماً يتطلعون إلى الثلج.
cms/verbs-webp/129674045.webp
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
اشتروا
اشترينا العديد من الهدايا.