‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/3819016.webp
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
فاتته
فاتته الفرصة لتسجيل هدف.
cms/verbs-webp/80325151.webp
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
أكملوا
أكملوا المهمة الصعبة.
cms/verbs-webp/63868016.webp
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
يعود
الكلب يعيد اللعبة.
cms/verbs-webp/103992381.webp
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.
cms/verbs-webp/123170033.webp
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
تعلن إفلاسها
الشركة ربما ستعلن إفلاسها قريبًا.
cms/verbs-webp/67232565.webp
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
وافق
الجيران لم يتفقوا على اللون.
cms/verbs-webp/116932657.webp
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
يتلقى
يتلقى معاشًا جيدًا في الشيخوخة.
cms/verbs-webp/109099922.webp
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.
cms/verbs-webp/111892658.webp
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
cms/verbs-webp/123203853.webp
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
يسبب
الكحول يمكن أن يسبب صداعًا.
cms/verbs-webp/68212972.webp
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.