المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
فكر خارج الصندوق
لتكون ناجحًا، يجب أن تفكر خارج الصندوق أحيانًا.

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
عرف
تعرف العديد من الكتب تقريبًا عن ظهر قلب.

loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?
يزيل
كيف يمكن للمرء إزالة بقعة النبيذ الأحمر؟

kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
يفحص
هو يفحص من يعيش هناك.

giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل
المحقق يحل القضية.

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
يجمع
دورة اللغة تجمع الطلاب من جميع أنحاء العالم.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
تفسح المجال
العديد من البيوت القديمة يجب أن تفسح المجال للجديدة.

đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
يركل
كن حذرًا، الحصان يمكن أن يركل!

ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
نأكل
ماذا نريد أن نأكل اليوم؟

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
غطت
هي غطت الخبز بالجبن.

thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
أضاف
أضافت بعض الحليب إلى القهوة.
