‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/108580022.webp
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
عاد
عاد الأب من الحرب.
cms/verbs-webp/114415294.webp
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
ضرب
تم ضرب الدراج.
cms/verbs-webp/47062117.webp
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
cms/verbs-webp/71589160.webp
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.
من فضلك أدخل
من فضلك أدخل الرمز الآن.
cms/verbs-webp/108286904.webp
uống
Bò uống nước từ sông.
تشرب
البقر تشرب المياه من النهر.
cms/verbs-webp/84472893.webp
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
يركب
الأطفال يحبون ركوب الدراجات أو السكوتر.
cms/verbs-webp/67624732.webp
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
نخاف
نخشى أن يكون الشخص مصابًا بجروح خطيرة.
cms/verbs-webp/118008920.webp
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
بدأ
المدرسة تبدأ للأطفال الآن.
cms/verbs-webp/75492027.webp
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
انطلق
الطائرة تقلع.
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
استيقظ
لقد استيقظ للتو.
cms/verbs-webp/114272921.webp
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
يقود
الرعاة يقودون الماشية بالخيول.
cms/verbs-webp/110775013.webp
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.