Лексіка

Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская

muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
хацець
Ён хоча занадта многа!
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
руйнавацца
Многім старым дамам даведаецца руйнавацца дзеля новых.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
уцякаць
Некаторыя дзеці уцякаюць з дому.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.
адрэзаць
Я адрэзаў кавалак мяса.
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
гаварыць пагана
Класныя камерады гаворяць пра яе пагана.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
трэнаваць
Сабака трэнаваная яе.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
закрыць
Яна закрыла хлеб сырам.
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
зачыніць
Яна зачыняе шторы.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
кідаць
Ён кідае м’яч у кашык.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
слухаць
Ён рады слухаць жывот сваёй бераменнай жонкі.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
глядзець
Яны глядзелі адзін на аднаго доўгі час.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
пускаць
Нельга пускаць незнаёмых у хату.