Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
ausrufen
Wer gehört werden will, muss seine Botschaft laut ausrufen.
cms/verbs-webp/101812249.webp
vào
Cô ấy vào biển.
hineingehen
Sie ist ins Meer hineingegangen.
cms/verbs-webp/47225563.webp
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
mitdenken
Beim Kartenspiel muss man mitdenken.
cms/verbs-webp/124274060.webp
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
übriglassen
Sie hat mir noch ein Stück Pizza übriggelassen.
cms/verbs-webp/100434930.webp
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
enden
Hier endet die Strecke.
cms/verbs-webp/109071401.webp
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
umfassen
Die Mutter umfasst die kleinen Füße des Babys.
cms/verbs-webp/92384853.webp
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
sich eignen
Der Weg eignet sich nicht für Radfahrer.
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
beantworten
Der Schüler beantwortet die Frage.
cms/verbs-webp/108014576.webp
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
wiedersehen
Sie sehen endlich einander wieder.
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
vorangehen
Der erfahrenste Wanderer geht immer voran.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
achten
Man muss auf die Verkehrszeichen achten.
cms/verbs-webp/35137215.webp
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
verhauen
Eltern sollten ihre Kinder nicht verhauen.