Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/42988609.webp
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
festhängen
Er hing an einem Seil fest.
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
lesen
Ohne Brille kann ich nicht lesen.
cms/verbs-webp/94153645.webp
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
weinen
Das Kind weint in der Badewanne.
cms/verbs-webp/101812249.webp
vào
Cô ấy vào biển.
hineingehen
Sie ist ins Meer hineingegangen.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
beachten
Verkehrsschilder muss man beachten.
cms/verbs-webp/118567408.webp
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
meinen
Wer, meinen Sie, ist stärker?
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
aufessen
Ich habe den Apfel aufgegessen.
cms/verbs-webp/60111551.webp
uống
Cô ấy phải uống nhiều thuốc.
einnehmen
Sie muss viele Medikamente einnehmen.
cms/verbs-webp/118214647.webp
trông giống
Bạn trông như thế nào?
aussehen
Wie siehst du denn aus?
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
bevorzugen
Unsere Tochter liest keine Bücher, sie bevorzugt ihr Handy.
cms/verbs-webp/84943303.webp
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
sich befinden
In der Muschel befindet sich eine Perle.
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
verschlagen
Die Überraschung verschlägt ihr die Sprache.