Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/114231240.webp
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
lügen
Er lügt oft, wenn er etwas verkaufen will.
cms/verbs-webp/55269029.webp
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
verfehlen
Er hat den Nagel verfehlt und sich verletzt.
cms/verbs-webp/118780425.webp
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
probieren
Der Chefkoch probiert die Suppe.
cms/verbs-webp/113418367.webp
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
sich entscheiden
Sie kann sich nicht entscheiden, welche Schuhe sie anzieht.
cms/verbs-webp/122707548.webp
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
stehen
Der Bergsteiger steht auf dem Gipfel.
cms/verbs-webp/18316732.webp
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
durchfahren
Das Auto durchfährt einen Baum.
cms/verbs-webp/120128475.webp
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
denken
Sie muss immer an ihn denken.
cms/verbs-webp/118232218.webp
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
beschützen
Kinder muss man beschützen.
cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
überreden
Sie muss ihre Tochter oft zum Essen überreden.
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
verbrennen
Das Fleisch darf nicht auf dem Grill verbrennen!
cms/verbs-webp/109766229.webp
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
sich fühlen
Er fühlt sich oft allein.
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
vorangehen
Der erfahrenste Wanderer geht immer voran.