Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/85871651.webp
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
wegmüssen
Ich brauche dringend Urlaub, ich muss weg!
cms/verbs-webp/111160283.webp
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
sich ausdenken
Sie denkt sich jeden Tag etwas Neues aus.
cms/verbs-webp/81236678.webp
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
versäumen
Sie hat einen wichtigen Termin versäumt.
cms/verbs-webp/123648488.webp
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
vorbeikommen
Die Ärzte kommen jeden Tag bei der Patientin vorbei.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
sich freuen
Kinder freuen sich immer über Schnee.
cms/verbs-webp/118343897.webp
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
zusammenarbeiten
Wir arbeiten im Team zusammen.
cms/verbs-webp/82604141.webp
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
wegwerfen
Er tritt auf eine weggeworfene Bananenschale.
cms/verbs-webp/60395424.webp
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
umherspringen
Das Kind springt fröhlich umher.
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
küssen
Er küsst das Baby.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
stehenbleiben
Bei Rot muss man an der Ampel stehenbleiben.
cms/verbs-webp/67035590.webp
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
springen
Er sprang ins Wasser.
cms/verbs-webp/123546660.webp
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
prüfen
Der Mechaniker prüft die Funktionen des Autos.