لغت

یادگیری افعال – ويتنامی

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
گپ زدن
او اغلب با همسایه‌اش گپ می‌زند.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
باریدن
امروز بسیار برف باریده است.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
باز کردن
گاوصندوق با کد رمز می‌تواند باز شود.
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
باید
باید زیاد آب نوشید.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
وابسته بودن
او نابینا است و به کمک بیرونی وابسته است.
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
اشتباه شدن
امروز همه چیز اشتباه می‌شود!
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
احساس کردن
مادر بسیار محبت به فرزندش احساس می‌کند.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
پرداخت کردن
او با کارت اعتباری پرداخت کرد.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
نگاه کردن
او از دوربین نگاه می‌کند.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
پوشاندن
لیلی‌های آبی آب را می‌پوشانند.
giết
Con rắn đã giết con chuột.
کُشتن
مار موش را کُشت.
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
تحمل کردن
او به سختی می‌تواند درد را تحمل کند!