Sanasto

Opi verbejä – vietnam

cms/verbs-webp/114272921.webp
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
ajaa
Cowboyit ajavat karjaa hevosten kanssa.
cms/verbs-webp/107852800.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
katsoa
Hän katsoo kiikareilla.
cms/verbs-webp/38620770.webp
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
johdattaa
Öljyä ei tule johdattaa maahan.
cms/verbs-webp/120900153.webp
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
mennä ulos
Lapset haluavat viimein mennä ulos.
cms/verbs-webp/113144542.webp
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
huomata
Hän huomaa jonkun ulkona.
cms/verbs-webp/123237946.webp
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
tapahtua
Onnettomuus on tapahtunut täällä.
cms/verbs-webp/79582356.webp
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
tulkita
Hän tulkitsee pientä tekstiä suurennuslasilla.
cms/verbs-webp/119404727.webp
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
tehdä
Olisit pitänyt tehdä se tunti sitten!
cms/verbs-webp/57574620.webp
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
jakaa
Tyttäremme jakaa sanomalehtiä lomien aikana.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
syödä
Olen syönyt omenan loppuun.
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
julkaista
Kustantaja on julkaissut monia kirjoja.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
nähdä selvästi
Voin nähdä kaiken selvästi uusien lasieni läpi.