Vocabulaire

Apprendre les verbes – Vietnamien

cms/verbs-webp/68435277.webp
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
venir
Je suis content que tu sois venu !
cms/verbs-webp/122079435.webp
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
augmenter
L’entreprise a augmenté ses revenus.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
commander
Il commande son chien.
cms/verbs-webp/109565745.webp
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
enseigner
Elle enseigne à son enfant à nager.
cms/verbs-webp/92513941.webp
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
créer
Ils voulaient créer une photo amusante.
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
nettoyer
Le travailleur nettoie la fenêtre.
cms/verbs-webp/129084779.webp
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
entrer
J’ai entré le rendez-vous dans mon agenda.
cms/verbs-webp/120282615.webp
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
investir
Dans quoi devrions-nous investir notre argent?
cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
ressentir
La mère ressent beaucoup d’amour pour son enfant.
cms/verbs-webp/99169546.webp
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
regarder
Tout le monde regarde son téléphone.
cms/verbs-webp/102327719.webp
ngủ
Em bé đang ngủ.
dormir
Le bébé dort.
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
préférer
Beaucoup d’enfants préfèrent les bonbons aux choses saines.