Vocabulaire

Apprendre les verbes – Vietnamien

cms/verbs-webp/74176286.webp
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
protéger
La mère protège son enfant.
cms/verbs-webp/101812249.webp
vào
Cô ấy vào biển.
entrer
Elle entre dans la mer.
cms/verbs-webp/94153645.webp
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
pleurer
L’enfant pleure dans la baignoire.
cms/verbs-webp/111160283.webp
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
imaginer
Elle imagine quelque chose de nouveau chaque jour.
cms/verbs-webp/50772718.webp
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
annuler
Le contrat a été annulé.
cms/verbs-webp/21689310.webp
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
interroger
Mon professeur m’interroge souvent.
cms/verbs-webp/115224969.webp
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
pardonner
Je lui pardonne ses dettes.
cms/verbs-webp/96318456.webp
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
donner
Devrais-je donner mon argent à un mendiant?
cms/verbs-webp/128159501.webp
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
mélanger
Il faut mélanger différents ingrédients.
cms/verbs-webp/127720613.webp
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
manquer
Il manque beaucoup à sa petite amie.
cms/verbs-webp/120870752.webp
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
retirer
Comment va-t-il retirer ce gros poisson?
cms/verbs-webp/120370505.webp
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
jeter
Ne jetez rien hors du tiroir !