Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
ƙunshi
Kifi, wara da madara suna ƙunshi maniyyi sosai.
cms/verbs-webp/87153988.webp
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
ƙara
Mun buƙata ƙara waƙoƙin gudu da mota.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
haɗa
Wa ya haɗa Duniya?
cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
kamata
Ya kamata mutum ya sha ruwa da yawa.
cms/verbs-webp/35137215.webp
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
buga
Iyaye basu kamata su buga ‘ya‘yansu ba.
cms/verbs-webp/78063066.webp
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
rike
Ina rike da kuɗin a gefen gadon na.
cms/verbs-webp/114888842.webp
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
nuna
Ta nunawa sabuwar fasaha.
cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
kira
Idan kakeso aka ji ku, dole ne ka kirawa sakonka da ƙarfi.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
shirya
Ta shirya mishi murna mai yawa.
cms/verbs-webp/123834435.webp
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
komawa
Kayan aiki bai yi ba, masaukin sayar da ya kamata ya komo shi.
cms/verbs-webp/42988609.webp
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
ragu
Ya ragu a kan ƙayarta.
cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ambata
Nawa nake son in ambata wannan maganar?