Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/79201834.webp
kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.
haɗa
Wannan kofa ya haɗa unguwar biyu.
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
kira
Zata iya kira kawai lokacin abinci.
cms/verbs-webp/85681538.webp
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!
bar
Wannan ya isa, mu ke barin!
cms/verbs-webp/116835795.webp
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
zo
Mutane da yawa suna zo da mota mai saye a lokacin hutu.
cms/verbs-webp/111892658.webp
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
aika
Ya aika pitsa zuwa gida.
cms/verbs-webp/95543026.webp
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
shirya
Ya shirya a cikin zaben.
cms/verbs-webp/113811077.webp
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
kawo
Yana kullum yana kawo mata kwalba.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
nuna
Zan iya nunawa visa a cikin fasfotata.
cms/verbs-webp/43956783.webp
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
gudu
Mawakinmu ya gudu.
cms/verbs-webp/64053926.webp
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
maida
Wasan daga bisani sun maida ruwan tsuntsaye.
cms/verbs-webp/101709371.webp
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.
haɗa
Zai iya haɗa da kyau da robot.
cms/verbs-webp/91367368.webp
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
tafi tura
Iyalin suna tafi tura a ranakun Lahadi.