Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/121670222.webp
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
bi
Ƙwararun suna biwa uwar su koyaushe.
cms/verbs-webp/120452848.webp
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
sani
Ta sani da littattafan yawa tare da tunani.
cms/verbs-webp/124525016.webp
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
kwance baya
Lokacin matarsa ta yara ya kwance yawa baya.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
kafa
Mu kafa ƙungiyar mai kyau tare.
cms/verbs-webp/101556029.webp
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
ki
Yaron ya ki abinci.
cms/verbs-webp/75281875.webp
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
lura da
Mawaki yana lura da cire baraf.
cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
tafi shi da wuri
Dole ne ka tafi shi da wuri wajen wannan itace.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
tsaya
Dole ne ka tsaya a maɗaukacin haske.
cms/verbs-webp/43577069.webp
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
dauka
Ta dauka wani abu daga kan kasa.
cms/verbs-webp/22225381.webp
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
tafi
Jirgin ruwa ya tafi daga tasha.
cms/verbs-webp/60625811.webp
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
bada komai
Fefeho zasu bada komai.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
koshi
Na koshi tuffa.