Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/116610655.webp
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
gina
Lokacin da Gidan Tsohuwar Sifin Chana an gina shi yana yau de?
cms/verbs-webp/105504873.webp
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
so bar
Ta so ta bar otelinta.
cms/verbs-webp/28581084.webp
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
rataya
Ayitsi suna rataya daga sabon rijiya.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
ɗauka
Aka ɗauki hankali kan alamar hanyoyi.
cms/verbs-webp/91696604.webp
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
bada
Ba‘a dace a bada rashin farin ciki.
cms/verbs-webp/36406957.webp
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
ragu
Teker na ya ragu cikin madubi.
cms/verbs-webp/89635850.webp
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
kira
Ta dauko wayar ta kira lamba.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ba
Ta ba da shawara ta ruwa tufafi.
cms/verbs-webp/119747108.webp
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
ci
Me zamu ci yau?
cms/verbs-webp/119188213.webp
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
zabe
Zababbun mutane suke zabe akan al‘amuransu yau.
cms/verbs-webp/55119061.webp
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
fara gudu
Mai ci gaba zai fara gudu nan take.
cms/verbs-webp/51119750.webp
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
samu hanyar
Zan iya samun hanyar na a cikin labyrinth.