Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
kamata
Ya kamata mutum ya sha ruwa da yawa.
cms/verbs-webp/121928809.webp
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
ƙara karfi
Gymnastics ke ƙara karfin kwayoyi.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
samu takarda
Ya kamata ya samu takarda daga dokta.
cms/verbs-webp/91906251.webp
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
kira
Dan yaro yana kira cikin murya mai ƙarfi.
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
tashi
Ya tashi yanzu.
cms/verbs-webp/20225657.webp
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
buƙata
Ɗan uwata ya buƙata abin da yawa daga gareni.
cms/verbs-webp/92266224.webp
tắt
Cô ấy tắt điện.
kashe
Ta kashe lantarki.
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
barwa
Ma‘aikata suka bar kyanwarsu da ni don tafiya.
cms/verbs-webp/113577371.webp
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
kawo
Kada a kawo takalma cikin gida.
cms/verbs-webp/11579442.webp
ném
Họ ném bóng cho nhau.
zuba wa
Suna zuba da kwalwa ga junansu.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
taba
Ma‘aikatan gona ya taba ganyensa.
cms/verbs-webp/42111567.webp
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
kuskura
Ku tuna sosai don kada ku yi kuskura!