Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/108556805.webp
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
duba ƙasa
Na iya duba kasa akan jirgin ruwa daga taga.
cms/verbs-webp/63935931.webp
quay
Cô ấy quay thịt.
juya
Ta juya naman.
cms/verbs-webp/125884035.webp
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
damu
Ta damu iyayenta da kyauta.
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
barwa
Ma‘aikata suka bar kyanwarsu da ni don tafiya.
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
ɗaure
Biyu daga cikinsu sun ɗaure akan ciki.
cms/verbs-webp/19682513.webp
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!
ba da izinin
An ba ka izinin cigaba da yin taba anan!
cms/verbs-webp/99633900.webp
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
bincika
Mutane suna son binciken Maris.
cms/verbs-webp/86196611.webp
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
kashe
Ba da dadewa, wasu dabbobi suna kashe da mota.
cms/verbs-webp/130814457.webp
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
kara
Ta kara madara ga kofin.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
samu
Ta samu kyaututtuka.
cms/verbs-webp/123367774.webp
sắp xếp
Tôi vẫn còn nhiều giấy tờ cần sắp xếp.
raba
Ina da takarda da yawa in raba.
cms/verbs-webp/109099922.webp
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
tuna maki
Kwamfuta ya tuna maki da tarukan da ka kira.