‫אוצר מילים‬

למד פעלים – וייטנאמית

chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
להתייחס
המורה מתייחסת לדוגמה על הלוח.
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
מוביל
הוא מוביל את הילדה בידו.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
יצאו
אורחינו החופשיים יצאו אתמול.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
לראות
אני יכול לראות הכל בבירור דרך המשקפיים החדשים שלי.
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?
הולך
לאן אתם שניים הולכים?
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
זכאי
קשישים זכאים לפנסיה.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
לסייר
סיירתי הרבה ברחבי העולם.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
מוצא
אני מוצא את דרכי היטב במבוך.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
לעלות על
הלווייתנים עולות על כל החיות במשקל.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
מנקה
העובד מנקה את החלון.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
מדונים
הם מדונים בתוכניותיהם.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
לטייל
הוא אוהב לטייל וראה הרבה מדינות.