Szókincs

Tanuljon igéket – vietnami

cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
hív
Csak ebédszünetben hívhat.
cms/verbs-webp/110347738.webp
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
örömét leli
A gól örömet szerez a német futballrajongóknak.
cms/verbs-webp/84847414.webp
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
gondoskodik
A fiunk nagyon jól gondoskodik az új autójáról.
cms/verbs-webp/118583861.webp
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
tud
A kicsi már tudja megöntözni a virágokat.
cms/verbs-webp/35700564.webp
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
jön
A lépcsőn jön fel.
cms/verbs-webp/130770778.webp
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
utazik
Szeret utazni és sok országot látott már.
cms/verbs-webp/118227129.webp
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
kér
Ő útbaigazítást kért.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
felülmúl
A bálnák súlyban felülmúlják az összes állatot.
cms/verbs-webp/33493362.webp
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
visszahív
Kérlek, hívj vissza holnap.
cms/verbs-webp/123648488.webp
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
betér
Az orvosok minden nap betérnek a beteghez.
cms/verbs-webp/108286904.webp
uống
Bò uống nước từ sông.
iszik
A tehenek a folyóból isznak.
cms/verbs-webp/114091499.webp
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
képez
A kutyát ő képezi.