giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
解読する
彼は拡大鏡で小さな印刷を解読します。
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
権利がある
高齢者は年金を受け取る権利があります。
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
教える
彼は地理を教えています。
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
外に出たい
子供は外に出たがっています。
uống
Cô ấy uống trà.
飲む
彼女はお茶を飲んでいます。
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
説得する
彼女はよく娘を食べるように説得しなければなりません。
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
嘘をつく
緊急事態では時々嘘をつかなければなりません。
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
引き起こす
砂糖は多くの病気を引き起こします。
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
消費する
このデバイスは私たちがどれだけ消費するかを測ります。
vào
Tàu đang vào cảng.
入る
船が港に入っています。
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
吸う
彼はパイプを吸います。
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
適している
その道は自転車乗りには適していません。