Сөздік

Етістіктерді үйреніңіз – Vietnamese

cms/verbs-webp/95938550.webp
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
апарып келу
Біз Жолдызды апарып келдік.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
атау
Сіз неше елге ата аласыз?
cms/verbs-webp/114231240.webp
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
жалау
Ол біреуге не нәрсе сатқың келе тұра жаланады.
cms/verbs-webp/111792187.webp
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
таңдау
Дұрыс біреуді таңдау қиын.
cms/verbs-webp/112970425.webp
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
нарықтау
Ол нарықтайды, себебі ол әрқашан қурқырады.
cms/verbs-webp/20792199.webp
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!
шығару
Призма шығарылды!
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
көру
Сіз көзілдіректермен жақсы көресіз.
cms/verbs-webp/120459878.webp
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
бару
Біздің қызымыздың бүгін туылған күні бар.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
көру
Мен жаңа көзілдіректеріммен барлықты ашық көремін.
cms/verbs-webp/77738043.webp
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
бастау
Әскерлер бастайды.
cms/verbs-webp/82258247.webp
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
көру
Олар қорықты көрмеді.
cms/verbs-webp/38620770.webp
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
кіргізу
Маған жерге май кіргізілмейді.