Tîpe

Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

cms/adverbs-webp/176235848.webp
vào
Hai người đó đang đi vào.
di
Her du têne di.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
derve
Em îro derve dixwin.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
Ew dikare zû malê xwe ve biçe.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
bêxerç
Enerjiya rojê bêxerç e.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ser wê
Ew li ser çatê serê xwe diçe û li ser wê rûdide.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
pir zêde
Kar ji min re pir zêde dibe.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
tu derê
Van rêyan digihîjin tu derê.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
derdora
Divê mirov derdora pirsgirêkê neaxive.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
berê
Mal berê hatiye firotin.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
li wir
Armanca li wir e.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
rojekê
Dayikê divê rojekê kar bike.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
bi rastî
Pejvajoyê bi rastî nehatiye nivîsîn.