Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
bexşandin
Ez dûxilê wî bexşandim.

gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
şandin
Bêhên ji min re bi pakêtê tên şandin.

quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
vegerand
Tu dikarî çepê vegerî.

quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
pêşkêş kirin
Em hewce ne ku alternatîvên ji bo trafîka otomobîlan pêşkêş bikin.

ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
nîvro
Em bi xweşî li ser nîvê nîvro dikin.

giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
alîkarî kirin
Agirbendan lezgîn alîkarî kir.

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
test kirin
Ew otomobîlê di xaniyê de test dike.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
şûştin
Ewan hez dikin şûş bikin, lê tenê di futbolê masê de.

cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
şewitandin
Agir dê gelekî daristan şewitîne.

đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
şopandin
Wî hej şopandina di daristanê de hej dixwaze.

nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
wergirtin
Ez dikarim înternetê gelek zû wergirim.
