Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/27564235.webp
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
kar kirin li ser
Wî divê li ser hemû van dosyayan kar bike.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
kêmkirin
Ew divê kêlîk jê bireje.
cms/verbs-webp/113144542.webp
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
dîtin
Ew kesekî derve dît.
cms/verbs-webp/119188213.webp
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
dengdan
Dengdayînên îro li ser pêşeroja xwe deng didin.
cms/verbs-webp/125319888.webp
che
Cô ấy che tóc mình.
xistin
Ew sengê xwe xist.
cms/verbs-webp/121928809.webp
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
xurt kirin
Jimnastîk muskul xurt dike.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
birin
Esar barekî giran bir.
cms/verbs-webp/120515454.webp
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
xwardin dan
Zarokan hespê xwardinê didin.
cms/verbs-webp/77646042.webp
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
şewitîn
Tu nabe ku parêyan şewitî.
cms/verbs-webp/125400489.webp
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.
terikandin
Tourîstan li ser sahilê nîvro terikînin.
cms/verbs-webp/65840237.webp
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
şandin
Bêhên ji min re bi pakêtê tên şandin.
cms/verbs-webp/91147324.webp
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
şanandin
Wî bi medalyekê hate şandin.