Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
qenaet kirin
Wê gelek caran divê keça xwe qenaet bike ku bixwe.
cms/verbs-webp/131098316.webp
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
zewicîn
Zarokan nayê destûr zewicîn.
cms/verbs-webp/3270640.webp
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
dû xistin
Cowboy hespên dû dike.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
paş xistin
Ewan bi tesadufî zaroka xwe li ser stêsyonê paş xist.
cms/verbs-webp/101630613.webp
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
lêkolîn kirin
Qeçaxçî malê lêkolîn dike.
cms/verbs-webp/65840237.webp
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
şandin
Bêhên ji min re bi pakêtê tên şandin.
cms/verbs-webp/47241989.webp
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
lêkolîn kirin
Çi ku tu nizanî, divê lêkolîn bikî.
cms/verbs-webp/120086715.webp
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
temam kirin
Tu dikarî pazlê temam bikî?
cms/verbs-webp/81973029.webp
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
dest pê kirin
Ewan dê koçberiyê xwe dest pê bikin.
cms/verbs-webp/124123076.webp
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
pejirandin
Ew li ser danûstandinê pejirand.
cms/verbs-webp/35071619.webp
đi qua
Hai người đi qua nhau.
derbas bûn
Du kes ji hev re derbas dibin.
cms/verbs-webp/30793025.webp
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
nîşan dan
Wî hez dike ku pereya xwe nîşan bide.