Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/32312845.webp
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
derxistin
Koma ew derdixe nav.
cms/verbs-webp/104167534.webp
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
malî kirin
Ez malê sporê sînî mal dikim.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
nav dan
Tu çend welatan dikarî nav bide?
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
jibîrkirin
Ew naxwaze bîra maziya xwe jibîre.
cms/verbs-webp/21342345.webp
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
hezkirin
Zarokê lîstika nûyê hezdike.
cms/verbs-webp/123380041.webp
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
qewimîn
Li ser karê wî tiştekî qewimîye?
cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
hewandin
Masi, penîr û şîr pir proteîn hewandine.
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
hêlin
Malikên xwezayê min ber bi şopandinê ve hêlin.
cms/verbs-webp/80357001.webp
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
zayîn kirin
Ew zarokek tendurist zayîn kir.
cms/verbs-webp/114272921.webp
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
rê kirin
Cowboysê bi hespanan bahoz rê dikin.
cms/verbs-webp/82845015.webp
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
ragihand
Her kes li ser bordê bi serok ragihand.
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
hişyar bûn
Ew gerade hişyar bû.