Vārdu krājums

Uzziniet apstākļa vārdus – vjetnamiešu

cms/adverbs-webp/170728690.webp
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
viens
Es vakaru baudu viens pats.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
bieži
Tornažus bieži neredz.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
pirmkārt
Drošība nāk pirmā vietā.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
nekad
Nevajadzētu nekad padoties.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
arī
Viņas draudzene arī ir piedzērusies.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
arī
Suns arī drīkst sēdēt pie galda.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ārā
Viņš grib tikt ārā no cietuma.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
rīt
Neviens nezina, kas būs rīt.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
lejā
Viņš krīt no augšas lejā.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
iekšā
Viņi lec iekšā ūdenī.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
nekur
Šie ceļi ved nekur.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
tagad
Vai man vajadzētu viņu tagad zvanīt?