Vārdu krājums

Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

cms/verbs-webp/122859086.webp
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
kļūdīties
Es tur patiešām kļūdījos!
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
atstāt
Īpašnieki atstāj man savus suņus izstaigāšanai.
cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
saņemt
Viņa saņēma ļoti jauku dāvanu.
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
nosedz
Viņa ir nosedzusi maizi ar sieru.
cms/verbs-webp/90643537.webp
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
dziedāt
Bērni dzied dziesmu.
cms/verbs-webp/121928809.webp
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
stiprināt
Vingrošana stiprina muskuļus.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
pieprasīt
Viņš pieprasa kompensāciju.
cms/verbs-webp/87317037.webp
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
spēlēt
Bērns vēlas spēlēties viens pats.
cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
pārņemt
Locusti ir visu pārņēmuši.
cms/verbs-webp/130770778.webp
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
ceļot
Viņam patīk ceļot un viņš ir redzējis daudzas valstis.
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
pamosties
Viņš tikko pamodās.
cms/verbs-webp/91906251.webp
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
saukt
Zēns sauc tik skaļi, cik vien var.