शब्दसंग्रह
क्रियाविशेषण शिका – व्हिएतनामी

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
का
मुले सर्व काही कशी असतं ते माहित असायचं आहे.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
बाहेर
त्याला कारागृहातून बाहेर पडायचं आहे.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
परंतु
घर लहान आहे परंतु रोमॅंटिक आहे.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
पुन्हा
तो सर्व काही पुन्हा लिहितो.

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
लवकरच
ती लवकरच घरी जाऊ शकेल.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
सर्वत्र
प्लास्टिक सर्वत्र आहे.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
कुठे
प्रवास कुठे जातोय?

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
सुद्धा
कुत्रा टेबलावर सुद्धा बसू देण्यात येते.
