Ordforråd

Lær verb – Vietnamese

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
høyre
Røysta hennar høyres fantastisk ut.
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
tåle
Ho kan ikkje tåle songen.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
auke
Befolkninga har auka betydelig.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
slå av
Ho slår av vekkeklokka.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
dra
Han drar sleden.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
Toget går.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
ringje
Ho tok opp telefonen og ringde nummeret.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
forlate
Mange engelskmenn ville forlate EU.
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
ringje på
Kven ringde på dørklokka?
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
reingjera
Ho reingjer kjøkkenet.
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
produsere
Vi produserer vår eigen honning.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
tillate
Faren tillét han ikkje å bruke datamaskina si.