Słownictwo

Naucz się czasowników – wietnamski

cms/verbs-webp/119913596.webp
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
dać
Ojciec chce dać synowi trochę dodatkowych pieniędzy.
cms/verbs-webp/122479015.webp
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
dopasować
Tkanina jest dopasowywana.
cms/verbs-webp/3270640.webp
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
ścigać
Kowboj ściga konie.
cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
zawierać
Ryby, ser i mleko zawierają dużo białka.
cms/verbs-webp/85677113.webp
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
używać
Ona używa kosmetyków codziennie.
cms/verbs-webp/75492027.webp
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
startować
Samolot startuje.
cms/verbs-webp/91696604.webp
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
pozwalać
Nie powinno się pozwalać na depresję.
cms/verbs-webp/129235808.webp
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
słuchać
Lubi słuchać brzucha swojej ciężarnej żony.
cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
przejąć
Szarańcza przejęła kontrolę.
cms/verbs-webp/110056418.webp
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
wygłosić przemówienie
Polityk wygłasza przemówienie przed wieloma studentami.
cms/verbs-webp/102169451.webp
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
radzić sobie
Trzeba sobie radzić z problemami.
cms/verbs-webp/82378537.webp
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
pozbywać się
Te stare opony gumowe trzeba pozbyć się oddzielnie.