لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
نه
زه دا کاکټس نه پسند کوم.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
هیڅ ځای
دغه راهونه هیڅ ځای ته نه رسيږي.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
پورته
هغوی د غره پر مخ پورته ځوي.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
یوه څه
زه یوه څه خوراکی وګورم!
cms/adverbs-webp/141785064.webp
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
ژر
یې ژر د کور ته وروسته شي.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
صبح میانچلوی
صبح میانچلوی کار کښې زه ډیر تشویش لرم.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیم
د ګیلاس نیم خالی دی.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
یو څه
زه یو څه ورته غواړم.