لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/3783089.webp
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
کوم ځای ته
سفر کوم ځای ته غواړي؟
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
هم
سپی هم د میز پر مخ اوګوري.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
چېرته
آیا زه چېرته یم چې دا واورم؟
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
کله کله
تاسې کله کله موږ ته زنګ وکړئ.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
باندې
د بچو باندې نه پاتې شي.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
کور
بشر کور ته په خپلې کورنۍ ته ورستنۍ وژل غواړي.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
چیرته
تاسې چیرته یاست؟
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
نه
زه دا کاکټس نه پسند کوم.