لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیم
د ګیلاس نیم خالی دی.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
لاندې
هغه لاندې په اوبو کې وپورته وه.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
کور
بشر کور ته په خپلې کورنۍ ته ورستنۍ وژل غواړي.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
کوچنی ځای
یوه خرچنځه کوچنی ځای کې پټ شوی.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
یوټل
موږ یوټل په یوه چوټې ډلې کې زده کوي.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
په څنډه
یې د سړک سره په څنډه سیل وغوښتل غواړي.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
کله کله
تاسې کله کله موږ ته زنګ وکړئ.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
چیرته
تاسې چیرته یاست؟
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
په سحر کې
زه په سحر کې پورته شوی باید وکړم.