لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/59121211.webp
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
زنګول
څوک د کوچنۍ زنګونه زنګو؟
cms/verbs-webp/71502903.webp
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
جولګی کول
نوی همسایې ښوونځی ته جولګی کوي.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
یافت کول
وه څو هدایې یافته.
cms/verbs-webp/118567408.webp
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
فکر کول
تاسو څوک فکر کوي چې ډېر زورور دی؟
cms/verbs-webp/80427816.webp
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
صحیحول
معلم د زده کړنکو د اشنو مضامین صحیحوي.
cms/verbs-webp/109071401.webp
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
لونډول
مور د واشو بچې د پګېر لونډي.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
سره کېږل
نهاړي د ټولو حیواناتو په وزن کې سره کېږي.
cms/verbs-webp/90419937.webp
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
ځوابدل
هغه هر یو ته ځوابدلی.
cms/verbs-webp/117490230.webp
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
امر کول
هغه خپله د ناشتې لپاره امر کوي.
cms/verbs-webp/118868318.webp
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
خوښول
هګګه شکلاټ نه د شاکر څخه ډېر خوښي.
cms/verbs-webp/93169145.webp
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
خبرې اولول
هغه د خپل د ګورونې سره خبرې اولي.
cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
ختمول
زموږ ځانګړۍ د پوهنتون ختمه شوې.