لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
تڅول
هغه د خپلې کارمند مخه تڅوي.

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
فکر کول
د بریالیتوب لپاره، هرکله یو ځل تاسو باید په نورې ډول فکر وکړي.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
ننوتل
د مېټرو د سټیشن ته تازه ننوتي.

chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.
ودانه وکول
د ښځې ودانه وکړے.

sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
ګنايشتل
هغه غواړي چې د کیبل ګنايشتل کړي.

chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
واخلل
د ګواښانو د مرغو مخې واخلي.

tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
غږ کول
هغه د بخګر غږ کوي.

nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
لويدل
مور خپل ماشوم لويدلی.

cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
سوارېدل
ماشومان د بایسکلونو او اسکوټرونو په سوارېدلو کې خوښيږي.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
زېږول
د ښځې د خپل جيب پيسې زېږېدلے ده.

trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
ليري کېږل
د ساتنۍ دوره ليرے ده.
