لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/111021565.webp
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
ډیریدل
زه د پوهند لپاره یوې ښاربېلې ډیر یم.
cms/verbs-webp/91930309.webp
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
واردات کول
موږ د ډېرو هېوادونو څخه ميوه واردات کوو.
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
قلابل
ماشوم د هوايي الوتکې قلابل کوي.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
خپرول
د خپرول غوښتنه هغه مجلې خپروي.
cms/verbs-webp/115291399.webp
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
غواړل
هغه ډیر څیږي!
cms/verbs-webp/104167534.webp
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
اخیستل
زه یو سور چاپار اخیستل یم.
cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
ترلاسه کول
هغه يو ښه هدیه ترلاسه کړه.
cms/verbs-webp/125052753.webp
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
اخلل
هغه په خفه ډول د هغوی نه پیسې اخلې.
cms/verbs-webp/61162540.webp
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
چلول
د تود کټۍ نیولی یې د اژارن نیولو چلول شوی.
cms/verbs-webp/124046652.webp
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
لومړی اوسیدل
روغتیا تل لومړی اوسېږي!
cms/verbs-webp/87142242.webp
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
پېښل
یوه بدې شپې پېښ شوې.
cms/verbs-webp/65313403.webp
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
کوتل
هغه د لښوونو په سر کوتل.