لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/86996301.webp
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
ملاتړ کول
دوه ملګري همیشه باید یو بل ته ملاتړ وکړي.
cms/verbs-webp/119417660.webp
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
ایمان لرل
ډیرې خلک په خدای ایمان لري.
cms/verbs-webp/51573459.webp
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
ارمغانول
هغه د کارټون څخه الگه ارمغانوي.
cms/verbs-webp/106088706.webp
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
ساتل
هغه دا نور نه شي ځان پر خپلو تیراوو ساتلی.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
غونډل
هغه يوه کيک غونډلی.
cms/verbs-webp/38296612.webp
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
شتون لرل
دیناسورس دا دی په یوې اوسنۍ کې نشتون لري.
cms/verbs-webp/53064913.webp
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
تړل
هغه د پردو چوپړلو تړي.
cms/verbs-webp/129403875.webp
rung
Chuông rung mỗi ngày.
زنګول
د زنګونې هر ورځ زنګوي.
cms/verbs-webp/63244437.webp
che
Cô ấy che mặt mình.
لڅل
هغه خپل مخ لڅي.
cms/verbs-webp/118227129.webp
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
پوښتل
هغه لارښود لپاره پوښتل کړی.
cms/verbs-webp/53646818.webp
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
لویېدل
په نږدې کې برف بېرته شوی او موږ هغوي په ژوند کې لویېدلی.
cms/verbs-webp/122859086.webp
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
ډیریدل
زه دلته ډیر ډیریدلی یم!