لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/80552159.webp
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
کارول
موټرسایکل خراب دی؛ هیله نشي چې اوس کار وکړي.
cms/verbs-webp/109766229.webp
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
خوړل
ماشومان د جوړي خوړي.
cms/verbs-webp/102327719.webp
ngủ
Em bé đang ngủ.
خوبيدل
د ماشوم خوبيږي.
cms/verbs-webp/122605633.webp
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
جولګی کول
زموږ همسایې جولګی کوي.
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
پریښودل
زه نه شم کولی، زه باید پریښي یم.
cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
واپسول
د خریدو نېټه دواړه واپسوي.
cms/verbs-webp/122470941.webp
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
لېږل
زه تاسې ته یو پیغام ولېږلے شم.
cms/verbs-webp/89636007.webp
Anh ấy đã ký hợp đồng.
لاس لیکل
هغه د قرارداد لاس لیکل.
cms/verbs-webp/124046652.webp
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
لومړی اوسیدل
روغتیا تل لومړی اوسېږي!
cms/verbs-webp/53284806.webp
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
فکر کول
د بریالیتوب لپاره، هرکله یو ځل تاسو باید په نورې ډول فکر وکړي.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
بخښل
وه هغه څه چې وو کوي، هیڅ کله بخښوي نه!
cms/verbs-webp/106682030.webp
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
بیا موندل
زه د جولایدنه وروسته خپل پاسپورټ بیا نه شوم.