لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ګرینل
زه څو مرتبه باید دا څیړنه ګرینم؟
cms/verbs-webp/124575915.webp
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
بهتر کول
هغه خواښه د خپلې شکل بهتر کړي.
cms/verbs-webp/47062117.webp
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
ساتل
وه په کم پیسو سره ساتل باید.
cms/verbs-webp/22225381.webp
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
راتلل
کورنۍ د جګړې څخه راتلي.
cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
چارو کول
تاسو باید د دې ونې چاره وکړی.
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
پوهېدل
دا څه په دی زمین کې د زموږ قومي نښه پوهېدلی؟
cms/verbs-webp/109588921.webp
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
غږ کول
هغه د بخګر غږ کوي.
cms/verbs-webp/121264910.webp
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
بریدل
د سلاد لپاره تاسې ته پکار ده چې خيار بریدلی.
cms/verbs-webp/101945694.webp
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
خوبيدل
هغوی غواړي چې د یوې شپې لپاره زموږ یې خوبيوي.
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
خپرول
د خپرول غوښتنه د ډېرو کتابونو خپروي.
cms/verbs-webp/112286562.webp
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
کارول
هغه سرتیا ښځې څخه ښه کاروي.
cms/verbs-webp/118253410.webp
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
ترلاسه کول
هغه ټول خپل پيسې ترلاسه کړې.