لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
صاف لیدل
زه د خپلو نوي عینکونو له لارے هر شی صاف لار شم.
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
کور تلل
هغه د کار وروسته کور تلي.
cms/verbs-webp/38296612.webp
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
شتون لرل
دیناسورس دا دی په یوې اوسنۍ کې نشتون لري.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
بخښل
وه هغه څه چې وو کوي، هیڅ کله بخښوي نه!
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
یافت کول
وه څو هدایې یافته.
cms/verbs-webp/63457415.webp
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
ساده کول
تاسو باید د مشکلاتو لپاره د واړو لپاره ساده کړی.
cms/verbs-webp/110056418.webp
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
خط ولول
سیاستونکی د ډېر زده کوونکو پیش یو خط ولولې دی.
cms/verbs-webp/61280800.webp
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
پریږدنه کول
زه نه شم کې ډېرې پيسې تیر کړم؛ زه باید پریږدنه کړم.
cms/verbs-webp/46385710.webp
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
پریښودل
په دې ځای کې کریډټ کارډونه پریښي شوي دي.
cms/verbs-webp/120900153.webp
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
وتل
دوی د اخيره کور ته وتل غواړي.
cms/verbs-webp/105681554.webp
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
سانسور کول
دا هېواد کې پریس سانسور شوی.
cms/verbs-webp/71883595.webp
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
نادیدل
د مور د ویلو ویلې نادیدی.