لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/78773523.webp
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
زياتوبی کول
د مرکم افراد په خپلو پرمختګ زياتوبی کړی.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
بخښل
وه هغه څه چې وو کوي، هیڅ کله بخښوي نه!
cms/verbs-webp/109096830.webp
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
راواړل
سپی د اوبو څخه ټوپ وراواړي.
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
پرېږدول
پر یو پر یو بولې پرېږدې شوې.
cms/verbs-webp/117953809.webp
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
ساتل
هغه د غږ کولو څخه نشي ساتي.
cms/verbs-webp/101945694.webp
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
خوبيدل
هغوی غواړي چې د یوې شپې لپاره زموږ یې خوبيوي.
cms/verbs-webp/93697965.webp
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
پړېږدل
د موټرونه په حلقې کې پړېږدې.
cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
مړ شول
په فلمونو کې ډېره خلک مړ شوي.
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
ځلیدل
د تجربې تر ټولو لوړ لارښوونکی ټولو ځليدلی.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
پام وسپل
په سړک نښې ته څوک بايد پام وسپے.
cms/verbs-webp/79322446.webp
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
پښتلول
هغه خپلی نوۍ دوستدزښتونه خپلو مورو سره پښتلے.
cms/verbs-webp/87142242.webp
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
پېښل
یوه بدې شپې پېښ شوې.