لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/126506424.webp
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
پورته تلل
د پهالوانانو د ښوونځی پورته ځه.
cms/verbs-webp/94153645.webp
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
ژغورل
د ماشوم د حمام کې ژغوري.
cms/verbs-webp/110641210.webp
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
خوښ کول
د منظره هغو ته خوښ کړل.
cms/verbs-webp/122707548.webp
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
ساتل
د غرونو په شاخ کې ساتي.
cms/verbs-webp/129674045.webp
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
ورکول
موږ دې ډېر شانانې ورکړو.
cms/verbs-webp/130288167.webp
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
صافول
هغه د خوچچې صافي.
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
بې خبرې کول
د معجبه په لهم کې بې خبرې کړی.
cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
څوک کول
ځینې خلک وګوري چې دا د ستونزې لپاره څوک کوي.
cms/verbs-webp/104302586.webp
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
بیرته ورکول
زه پیسے بیرته ورکړم.
cms/verbs-webp/86196611.webp
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
کېږل
په زړه پوهې، لېونې ټولنې یو شمېره ژوارې له موټرونو له لارې کېږي.
cms/verbs-webp/119847349.webp
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
شنیدل
زه تاسو نه شنیږم!
cms/verbs-webp/103719050.webp
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
جوړول
هغه یوه نویه تکتیکه جوړ کوي.